Sổ tay quyết định tiền lệ - Có khả năng và sẵn sàng
THỊNH VƯỢNG CHUNG VIRGINIA
Sổ tay Hướng dẫn Quyết định Tiền lệ
ĐÃ SỬA ĐỔI (1-97)
Các phần riêng lẻ:
Có khả năng và sẵn sàng - Tranh chấp lao động - Khác - Hành vi sai trái - Thủ tục - Công việc phù hợp - Thất nghiệp toàn phần và một phần - Tự nguyện nghỉ việc
MỤC LỤC:
ABLE AND AVAILABLE
5. General:
40. Attendance at school or training course
70. Citizenship or residence requirements
90. Conscientious objection
105. Contract obligation
150. Distance to work:
150.05 General
150.1 In transit
150.15 Removal from locality
150.2 Transportation and travel
155. Domestic circumstances:
155.05 General
155.1 Children, care of
155.15 Financial circumstances
155.2 Home or spouse in another locality
155.25 Household duties
155.35 Illness or death of others
155.45 Parent, care of
160. Effort to secure employment or willingness to work:
160.05 General
160.1 Application for work
160.15 Attitude or behavior
160.2 Employment
160.25 Refusal of work
160.3 Registration and reporting
160.35 Voluntary leaving or suspension of work
165. Employer requirements
165.05 General
165.1 Bond
165.15 Marital status
165.2 Physical status
180. Equipment
190. Evidence:
190.05 General
190.1 Burden of proof and presumptions
190.15 Weight and sufficiency
195. Experience or training
215. Government requirements
215.05 General
215.1 License or permit
215.15 Manpower regulation
235. Health or physical condition
235.05 General
235.1 Age
235.15 Contagious disease
235.2 Hearing, speech, or vision
235.25 Illness or injury
235.3 Loss of limb (or use of)
235.4 Pregnancy
250. Incarceration or other legal detention
285. Leave of absence or vacation
295. Length of unemployment
305. Military service
315. New work
320. Notification of address
350. Period of ineligibility
360. Personal affairs
365. Prospect of work
370. Public Service:
370.05 General
370.1 Jury Duty
370.15 Public office
375. Receipt of other payments:
375.05 General
375.1 Disability compensation
375.25 Old-age and survivors insurance
375.3 Pension
395. Relief work or public assistance
415. Self-employment or other work:
415.05 General
415.1 Agriculture
415.15 Commercial enterprise
415.2 Family enterprise
415.25 Professional work
415.3 Salesman
450. Time:
450.05 General
450.1 Days of week
450.15 Hours:
450.151 General
450.152 Irregular
450.153 Long or short
450.154 Night
450.155 Prevailing standard, comparison with
450.156 Statutory or regulatory standard, comparison
450.2 Irregular employment
450.4 Part time or full time
450.45 Seasonal
450.5 Shift
450.55 Temporary
475. Union relations:
475.05 General
475.5 Membership
475.65 Remuneration
475.85 Restriction as to type of work
475.97 Working permit
500. Wages
510. Work, nature of:
510.05 General
510.1 Customary
510.15 Essential
510.25 Home work
510.3 Inside or outside
510.35 Light or heavy
510.4 Preferred employer or employment
515. Working conditions:
515.05 General
515.4 Fellow employee
515.5 Morals
515.55 Prevailing for similar work in locality
515.65 Safety
515.75 Seniority
515.85 Temperature or ventilation
515.95 Weather or climate
LABOR DISPUTE
5. General
35. At the factory, establishment, or other premises:
35.05 General
35.1 Integration or proximity of operations
35.15 Separate branch or department
125. Determination of existence:
125.05 General
125.1 Closing of plant or lock-out
125.15 Continuance of employer-employee relationship
125.2 Dispute over conditions of employment:
125.201 General
125.202 Check-off system
125.203 Discharge and reinstatement
125.204 Management of plant
125.205 Safety condition
125.206 Transfer
125.207 Wages and hours
125.25 Judicial or administrative proceedings
125.3 Jurisdictional dispute
125.35 Lack of contract
125.4 Merits of the dispute
125.45 Negotiation with employer
125.5 Sympathetic strike
125.55 Union recognition
125.6 Violation of contract or agreement
130. Directly interested in
175. Employment subsequent to dispute or stoppage of work
190. Evidence:
190.05 General
190.1 Burden of proof and presumptions
190.15 Weight and sufficiency
205. Financing and participating:
205.05 General
205.1 Affiliation with organization
205.15 Payment of union dues
205.2 Picketing or refusal to pass picket line
205.25 Receipt of strike benefit
220. Grade or class of worker:
220.05 General
220.1 Membership in bargaining unit
220.15 Membership or nonmembership in union
220.2 Method of payment
220.25 Performance of work
245. In active progress
350. Period of disqualification
350.05 General
350.4 Relation to work lost
350.55 Termination of
420. Stoppage of work:
420.1 Determination of existence of
420.15 Existing because of labor dispute
420.2 Termination of
445. Termination of labor dispute:
445.05 General
445.1 Agreement or arbitration
445.15 Closing of plant or department
445.2 Discharge or replacement of workers
445.25 National Labor Relations Board proceeding or order
465. Unemployment due to labor dispute or stoppage of work:
465.05 General
465.1 Discharge or resignation
465.15 Lack of work
465.2 Prevented from working
465.25 Temporary, extra, or seasonal work
465.3 Voluntary suspension and leaving work
470. Unemployment prior to labor dispute or stoppage of work:
470.05 General
470.1 Absence
470.15 Discharge or resignation
470.2 Lack of work
470.25 Temporary, extra, or seasonal work
LẶT VẶT
5. Tổng quát
60. Các yếu tố tính toán lợi ích:
60.05 Tổng quát
60.1 Chu kỳ cơ sở
60.15 Năm hưởng lợi
60.2 Thời gian bị loại
60.25 Thời hạn hưởng lợi ích
60.3 Thời gian thất nghiệp
60.35 Thời gian chờ
70. Yêu cầu về quyền công dân hoặc cư trú
75. Yêu cầu và đăng ký
95. Xây dựng luật lệ:
95.05 Tổng quát
95.1 Nghĩa chung
95.15 Xây dựng có tham chiếu đến các luật lệ khác
95.2 Ý định lập pháp
95.25 Hoạt động hồi tố
95.3 Quy chế tổng thể như một công cụ hỗ trợ cho việc xây dựng
95.35 Cấu trúc chặt chẽ hay tự do
115. Người yêu cầu đã chết, việc xử lý các khoản trợ cấp chưa thanh toán của
120. Người phụ thuộc. trợ cấp
260. Quan hệ giữa các tiểu bang
340. Thanh toán quá mức:
340.05 Tổng quát
340.1 Gian lận hoặc trình bày sai sự thật
340.15 Không gian lận
340.2 Bồi thường
375. Nhận các khoản thanh toán khác:
375.05 Chung
375.1 Bồi thường khuyết tật
375.15 Thay thế thông báo, thù lao
375.2 Mất tiền lương, bồi thường cho
375.25 Bảo hiểm tuổi già và người sống sót
375.3 Lương hưu
375.35 Trợ giúp công cộng
375.4 Lợi ích hưu trí đường sắt
375.45 Tiền lương dự án cứu trợ
375.5 Bồi thường thất nghiệp theo luật khác
375.55 Bồi thường cho người lao động
410. Việc làm theo mùa
HÀNH VI SAI TRÁI
5. Chung
15. Vắng mặt:
15.05 Chung
15.1 Thông báo
15.15 Giấy phép
15.2 Lý do
45. Thái độ đối với người sử dụng lao động:
45.05 Chung
45.1 Kích động hoặc chỉ trích
45.15 Cạnh tranh với người sử dụng lao động hoặc hỗ trợ đối thủ cạnh tranh
45.2 Khiếu nại hoặc bất mãn
45.25 Thiệt hại cho thiết bị hoặc vật liệu
45.3 Không trung thành
45.35 Sự thờ ơ
45.4 Gây tổn hại cho người sử dụng lao động thông qua mối quan hệ với người bảo trợ
85. Kết nối với công việc
135. Sa thải hoặc rời đi:
135.05 Chung
135 15 Sa thải mang tính xây dựng
135 25 135.3 Sa thải không tự nguyện
135.35 Rời đi với dự đoán bị sa thải
135.45 Đình chỉ vì hành vi sai trái
140. Không trung thực:
140.05 Chung
140.1 Giúp sức và tiếp tay
140.15 Thiếu tiền mặt hoặc biển thủ
145.2 Gian lận
145.25 Làm sai lệch hồ sơ
145.3 Tài sản của chủ lao động, chuyển đổi
145.35 Tài sản của người khác ngoài chủ lao động, chuyển đổi
145.4 Mua hàng
190. Bằng chứng:
190.05 Chung
190.1 Gánh nặng chứng minh và giả định
190.15 Trọng lượng và tính đủ
255.Bất tuân:
255.05 Chung
255.1 Không tuân lệnh
255.15 Tranh chấp với cấp trên
255.2 Vượt quá thẩm quyền
255.25 Phủ nhận thẩm quyền
255.3 Từ chối:
255.301 Tăng sản lượng
255.302 Chuyển
255.303 Làm việc
255.304 Làm thêm giờ
255.35 Chế giễu thẩm quyền
255.4 Ngôn ngữ thô tục hoặc tục tĩu
255.45 Tranh chấp tiền lương
270. Say xỉn và sử dụng chất kích thích
300. Cách thức thực hiện công việc:
300.05 Chung
300.1 Tai nạn
300.15 Thiệt hại cho thiết bị hoặc vật liệu
300.2 Phán quyết
300.25 Chất lượng công việc
300.3 Số lượng công việc
310. Bỏ bê nhiệm vụ:
310.05 Chung
310.1 Nhiệm vụ không được hoàn thành
310.15 Sự thoải mái và tiện lợi cá nhân
310.2 Tạm ngừng công việc
350. Thời gian bị tước quyền, các yếu tố ảnh hưởng:
350.05 Chung
350.15 Thái độ của người yêu cầu bồi thường
350.2 Thói quen tại nơi làm việc
350.35 Hồ sơ trước đây của người yêu cầu bồi thường {cph0
350.45 Mức độ nghiêm trọng của hậu quả do hành vi sai trái
385. Mối quan hệ giữa hành vi vi phạm và việc sa thải
390.Mối quan hệ với đồng nghiệp:
390.05 Chung
390.1 Ngôn ngữ lăng mạ hoặc tục tĩu
390.15 Kích động
390.2 Cãi vã hoặc tấn công
390.25 Sự khó chịu của đồng nghiệp
390.3 Nợ nần
390.35 Không trung thực
390.4 Thái độ không hợp tác
435. Đi muộn
475. Mối quan hệ công đoàn:
475.05 Chung
475.15 Tranh luận với đại diện
475.35 Tranh chấp lao động, tham gia
475.5 Thành viên hoặc hoạt động trong công đoàn
475 6 475 9 đoàn đối thủ
475.95 Vi phạm quy định của công đoàn
485. Vi phạm quy định của công ty:
485.05 Chung
485.1 Vắng mặt, đi muộn hoặc tạm thời ngừng làm việc
485.15 Hành hung đồng nghiệp
485.2 Quần áo
485.25 Cạnh tranh, công việc khác hoặc giới thiệu đối thủ cạnh tranh cho khách hàng
485.3 Không trung thực
485.35 Tuyển dụng phụ nữ đã kết hôn
485.4 Đánh bạc hoặc chơi trò chơi
485.45 Chất gây say, sử dụng
485.5 Bảo trì thiết bị
485.55 Cách thức thực hiện công việc
485.6 Các vấn đề về tiền bạc, quy định quản lý
485.65 Phương tiện cơ giới
485.7 Sự thoải mái và tiện lợi cá nhân
485.75 Di dời tài sản
485.8 Quy định an toàn
485.85 Mua hàng tại cửa hàng
485.9 Đồng hồ chấm công
490.Vi phạm pháp luật:
490.05 Luật chung
490.1 Chuyển đổi luật sở hữu
490.15 Luật rượu
490.2 Luật xe cơ giới
THỦ TỤC
5. Chung.
10. Tính kịp thời của kháng cáo:
10.05 Chung
10.1 Nộp đơn kháng cáo
10.15 Ảnh hưởng của ngày lễ/văn phòng tiểu bang đóng cửa
10.2 Giả định giao hàng
10.25 Lý do chính đáng
10.3 Lỗi hành chính/thư ký là lý do chính đáng.
10.35 Thông báo hoặc không thông báo cho Ủy ban về việc thay đổi địa chỉ là lý do chính đáng
10.4 Việc Ủy ban không gửi bản sao quyết định cho luật sư hoặc người đại diện của một bên là lý do chính đáng
20. Yêu cầu mở lại phiên điều trần:
20.05 Chung
20.1 Lý do chính đáng
20.15 Lỗi hành chính/thư ký là lý do chính đáng
20.2 Hoàn cảnh ngoài tầm kiểm soát của một bên
20.25 Hành vi thận trọng để bảo vệ quyền tham gia vào các thủ tục tố tụng trong tương lai
20.3 Yêu cầu mở lại đã nhận được trước khi quyết định của Thẩm định viên phúc thẩm được đưa ra
20.35 Yêu cầu mở lại phiên điều trần của Ủy ban
30. Yêu cầu Ủy ban thu thập thêm bằng chứng và lời khai:
30.05 Chung
30.1 Tiêu chuẩn pháp lý để thu thập thêm bằng chứng
30.15 Tính chất quan trọng
30.2 Đã thực hiện thẩm định
30.25 Có khả năng kết quả khác
30.3 Hồ sơ không đầy đủ
40. Rút đơn kháng cáo
50. Hoãn phiên điều trần
60.Tiến hành phiên điều trần:
60.05 Chung
60.1 Các yếu tố của phiên điều trần theo đúng thủ tục tố tụng
60.15 Lên lịch phiên điều trần -- địa điểm
60.2 Thông báo về phiên điều trần
60.25 Quyền trình bày bằng chứng
60.3 Đối chất và thẩm vấn chéo
60.35 Trát đòi nhân chứng và tài liệu
60.4 Đại diện
60.45 Lập luận
60.5 Người ra quyết định công bằng
60.55 Thách thức đối với quyền lợi của viên chức điều trần
70. Gian lận:
70.05 Chung
70.1 Tiêu chuẩn pháp lý; phân biệt gian lận nội tại và bên ngoài
70.15 Thủ tục trước Ủy ban khi gian lận được khẳng định
80. Res judicata/Collateral estoppel:
80.05 Chung
80.1 Quyết định của hội đồng khiếu nại
80.15 Quyết định của Ủy ban Công nghiệp
80.2 Nhận tội hoặc không tranh luận trong các vụ án hình sự mà hành vi phạm tội là cơ sở để bác bỏ
80.25 Phát hiện và quyết định của tòa án dân sự
CÔNG VIỆC PHÙ HỢP
5. Chung
40. Đi học hoặc tham gia khóa đào tạo
70. Yêu cầu về quyền công dân hoặc cư trú
90. Từ chối nghĩa vụ quân sự vì lý do lương tâm
150. Khoảng cách đến nơi làm việc:
150.05 Chung
150.15 Di chuyển khỏi địa phương
150.2 Vận chuyển và du lịch
155. Hoàn cảnh gia đình:
155.05 Chung
155.1 Con cái, chăm sóc
155.2 Nhà hoặc vợ/chồng ở địa phương khác
155.25 Công việc gia đình
155.3 Nhà ở
155.35 Người khác bị bệnh hoặc tử vong
155.45 Cha mẹ, người chăm sóc
170. Văn phòng việc làm hoặc cơ quan khác giới thiệu:
170.05 Chung
170.1 Hướng dẫn nộp đơn xin việc
170.15 Không đến trình diện tại văn phòng việc làm
170.2 Từ chối giới thiệu
180. Thiết bị
190. Bằng chứng:
190.05 Chung
190.1 Gánh nặng chứng minh và giả định
190.15 Trọng lượng và tính đủ
195. Kinh nghiệm hoặc đào tạo:
195.05 Chung
195.1 Không đủ
195.15 Nguy cơ mất kỹ năng
195.2 Sử dụng kỹ năng cao nhất
215. Yêu cầu của chính phủ:
215.05 Chung
215.1 Giấy phép hoặc giấy phép
215.15 Quy định về nhân lực
235.Sức khỏe hoặc tình trạng thể chất:
235.05 Chung
235.1 Tuổi
235.2 Thính giác, lời nói hoặc thị lực
235.25 Bệnh tật hoặc thương tích
235.3 Mất chi (hoặc khả năng sử dụng)
235.4 Mang thai
235.45 Nguy cơ mắc bệnh hoặc thương tích
265. Phỏng vấn và chấp nhận:
265.05 Chung
265.1 Đồng ý, không đạt được
265.15 Khả năng sẵn sàng
265.2 Sa thải hoặc nghỉ việc sau khi thử việc
265.25 Không chấp nhận hoặc không đảm bảo được công việc được cung cấp
265.3 Không đến phỏng vấn hoặc làm việc
265.35 Không có khả năng thực hiện công việc được cung cấp {
265.4 Cần thiết phải phỏng vấn
265.45 Từ chối hoặc không đáp ứng được yêu cầu của chủ lao động
295. Thời gian thất nghiệp
315. Công việc mới
330. Lời đề nghị làm việc:
330.05 Chung
330.1 Tính chân thực
330.15 Phương tiện liên lạc
330.2 Sự cần thiết
330.25 Điều khoản
330.3 Thời gian
330.35 Rút lui
335. Công việc được cung cấp trước đó đã bị từ chối
350. Thời gian bị loại:
350.05 Chung
350.1 Tình tiết tăng nặng
350.3 Tình tiết giảm nhẹ
360. Công việc cá nhân
365. Triển vọng công việc khác
450.Thời gian:
450.05 Chung
450.1 Các ngày trong tuần
450.15 Giờ:
450.151 Chung
450.152 Không đều
450.153 Dài hay ngắn
450.154 Đêm
450.155 Tiêu chuẩn phổ biến, so sánh với
450.156 Tiêu chuẩn theo luật định hoặc quy định, so sánh với
450.2 Việc làm không thường xuyên
450.35 Làm thêm giờ
450.4 Bán thời gian hoặc toàn thời gian
450.45 Theo mùa
450.5 Ca làm việc
450.55 Tạm thời
475. Quan hệ công đoàn:
475.05 Chung
475.1 Thỏa thuận với chủ lao động
475.25 Giờ làm việc
475.4 Vấn đề tranh chấp chưa được giải quyết
475.45 Phương tiện đưa ra lời đề nghị vi phạm quy định của công đoàn
475.55 Cửa hàng hoặc giám sát viên không thuộc
475.65 Tiền lương
475.7 Yêu cầu tham gia công đoàn công ty
475.75 Yêu cầu tham gia hoặc duy trì tư cách thành viên trong tổ chức lao động chân chính
475.8 Yêu cầu từ chức hoặc không tham gia tổ chức lao động chân chính
475.85 Hạn chế về loại công việc
480. Trống việc do tranh chấp lao động
500.Tiền lương:
500.05 Chung
500.15 Học nghề
500.2 Số tiền trợ cấp, so sánh với
500.25 Chi phí liên quan đến công việc
500.35 Mức lương trước đây, so sánh với
500.45 Mức lương đủ sống
500.5 Thấp
500.6 Tối thiểu
500.65 Đơn giá theo sản phẩm, cơ sở hoa hồng hoặc phương pháp tính toán khác
500.7 Mức lương phổ biến
510. Công việc, bản chất của:
510.05 Chung
510.1 Thông thường
510.2 Người sử dụng lao động hoặc nơi làm việc trước đây
510.3 Trong nhà hay ngoài trời
510.35 Nhẹ hay nặng
510.4 Người sử dụng lao động hoặc nơi làm việc ưa thích
515. Điều kiện làm việc:
515.05 Chung
515.1 Thăng tiến, cơ hội cho
515.35 Môi trường
515.4 Đồng nghiệp
515.45 Phương pháp hoặc chất lượng tay nghề
515.5 Đạo đức
515.55 Đang thịnh hành cho công việc tương tự tại địa phương
515.6 Yêu cầu sản xuất hoặc số lượng nhiệm vụ
515.65 An toàn
515.7 Vệ sinh
515 515 75 Cấp bậc
.8 Giám sát viên
515.85 Nhiệt độ hoặc thông gió
515.95 Thời tiết hoặc khí hậu
TOTAL AND PARTIAL UNEMPLOYMENT
5. General
20. Amount of compensation:
20.05 General
20.1 More or less than benefit amount
30. Apprenticeship or preparatory services
40. Attendance at school or training course
80. Compensation not payable or no work done:
80.05 General
80.1 Alternate or staggered work periods
80.15 Leave of absence or vacation
80.2 Shut-down
105. Contract obligation
110. Corporate or union officer
190. Evidence:
190.05 General
190.1 Burden of proof and presumptions
190.15 Weight and sufficiency
305. Military service
325. Odd-job or subsidiary work
370. Public service:
370.05 General
370.1 Jury duty
370.15 Public office
395. Relief work or public assistance
415. Self-employment or other work:
415.05 General
415.1 Agriculture
415.15 Commercial enterprise
415.2 Family enterprise
415.25 Professional
415.3 Salesman
455. Time of services:
455.05 General
455.1 Full time or part time
455.15 Intermittent work
460. Type of compensation:
460.05 General
460.1 Board and lodging
460.15 Bonus
460.2 Commission
460.25 Credit
460.3 Damages or other award
460.35 Dismissal or separation pay
460.4 Drawing account
460.45 Expenses
460.5 Gratuity
460.55 Pension or retirement pay
460. Type of compensation:
460.6 Remuneration for past or future services
460.65 Union payment or benefit
460.7 Use of property
460.75 Vacation or holiday pay
VOLUNTARY LEAVING
5. General
40. Attendance at school or training course
50. Attributable to, or connected with, employment
70. Citizenship or residence requirements
90. Conscientious objection
135. Discharge or leaving:
135.05 General
135.1 Absence from work
135.2 Interpretation of remark or action of employer or employee
135.25 Leaving prior to effective date of discharge
135.35 Leaving in anticipation of discharge
135.4 Resignation intended
138. Disciplinary action
150. Distance to work:
150.05 General
150.15 Removal from locality
150.2 Transportation and travel
155. Domestic circumstances:
155.05 General
155.1 Children, care of
155.2 Home or spouse in another locality
155.25 Household duties
155.3 Housing
155.35 Illness or death of others
155.4 Marriage
180. Equipment
190. Evidence:
190.05 General
190.1 Burden of proof and presumptions
190.15 Weight and sufficiency
195. Experience or training
210. Good cause
235. Health or physical condition:
235.05 General
235.1 Age
235.2 Hearing, speech, or vision
235.25 Illness or injury
235.35 Physical examination requirement
235.4 Pregnancy
235.45 Risk of illness or injury
290. Leaving without notice
305. Military service
315. New work
345. Pension
350. Period of disqualification:
350.05 General
350.1 Aggravating circumstances
350.3 Mitigating circumstances
350.5 Subsequent employment
360. Personal affairs
365. Prospect of other work:
365.05 General
500.55 Method or time of payment
500.6 Minimum
500.65 Piece rate, commission basis, or other method of computation
500.7 Prevailing rate
500.75 Reduction:
500.751 General
500.752 Hours, change in
500.753 Overtime without compensation
500.754 Territory, change in
500.755 Type of work or materials, change in
505. Work, definition of
510. Work, nature of:
510.05 General
510.3 Inside or outside
510.35 Light or heavy
510.4 Preferred employer or employment
515. Working conditions:
515.05 General
515.1 Advancement, opportunity for
515.15 Agreement, violation of
515.2 Apportionment of work
515.25 Company rule
515.3 Duties or requirements outside scope of employment
515.35 Environment
515.4 Fellow employee
515.45 Method or quality of workmanship
515.5 Morals
515.55 Prevailing for similar work in locality
515.6 Production requirement or quantity of duties
515.65 Safety
515.7 Sanitation
515.75 Seniority
515.8 Supervisor
515.85 Temperature or ventilation
515.9 Transfer to other work
515.95 Weather or climate
CÓ THỂ VÀ CÓ SẴN
5. Tướng quân.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) một cuộc thảo luận chung về ý nghĩa của thuật ngữ .able và có sẵn. hoặc (2) điểm khả năng hoặc khả năng sẵn có không nằm trong bất kỳ dòng cụ thể nào trong phần Khả năng và Sẵn có của Bộ luật.
40. Đi học hoặc tham gia khóa đào tạo.
Bao gồm các trường hợp mà việc xem xét được thực hiện dựa trên khả năng ghi danh hoặc theo học tại trường học, cao đẳng hoặc các khóa đào tạo của người yêu cầu bồi thường.
70. Yêu cầu về quyền công dân hoặc cư trú.
Các trường hợp liên quan đến quyền công dân hoặc thường trú là điều kiện tiên quyết để được tuyển dụng.
90. Từ chối nghĩa vụ quân sự.
Bao gồm các trường hợp mà người yêu cầu bồi thường hạn chế việc làm mà họ có thể chấp nhận được vì lý do từ chối nghĩa vụ quân sự vì lý do đạo đức hoặc tôn giáo.
105. Nghĩa vụ hợp đồng.
Bao gồm các trường hợp mà người yêu cầu bồi thường bị ràng buộc bởi hợp đồng không cho phép người đó nhận việc làm khác.
150. Khoảng cách đến nơi làm việc:
150.05 Chung.
Bao gồm các trường hợp chứa (1) thảo luận chung về khoảng cách, (2) các điểm không được bao phủ bởi bất kỳ dòng phụ nào khác dưới dòng 150 hoặc (3) các điểm được bao phủ bởi
ba hoặc nhiều dòng phụ hơn.
150.1 Đang vận chuyển.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường đi đến hoặc đi từ nơi làm việc hoặc nơi cư trú của mình và một hoặc nhiều địa phương xa, chỉ ở lại một điểm trong một thời gian ngắn
.
150.15 Di dời khỏi địa phương.
Bao gồm việc di dời vĩnh viễn đến một địa phương khác, di dời tạm thời khỏi nơi làm việc và sẵn sàng chuyển đến một địa phương khác để làm việc.
150.2 Giao thông vận tải và du lịch.
Bao gồm chi phí vận chuyển, sự tiện lợi, cơ sở vật chất và thời gian.
155. Hoàn cảnh trong nước:
155.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về hoàn cảnh trong nước, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 155 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
155.1 Trẻ em, chăm sóc.
Khi người yêu cầu bồi thường hạn chế việc nhận việc vì nhu cầu chăm sóc con cái. Các trường hợp liên quan đến bệnh tật của trẻ em được tìm thấy trong tiểu mục .Bệnh tật hoặc tử vong của người khác. dưới.
155.15 Hoàn cảnh tài chính.
Hoàn cảnh kinh tế hoặc tài chính của gia đình người yêu cầu bồi thường được xem xét khi xác định người yêu cầu bồi thường có sẵn sàng làm việc hay không.
155.2 Nhà hoặc vợ/chồng ở địa phương khác.
Trường hợp người yêu cầu trợ cấp không muốn nhận việc ở khu vực lân cận vì muốn đi cùng hoặc đoàn tụ với vợ/chồng ở một địa phương khác, hoặc vì không muốn rời xa home hoặc vợ/chồng.
155.25 Công việc gia đình.
Khi người yêu cầu bồi thường không muốn hoặc không có khả năng nhận việc làm vì công việc đó sẽ ảnh hưởng đến việc thực hiện các công việc gia đình.
155.35 Bệnh tật hoặc cái chết của người khác.
Bao gồm những hạn chế về khả năng làm việc của người yêu cầu bồi thường do người khác bị bệnh hoặc tử vong.
155.45 Cha mẹ, người chăm sóc.
Bao gồm những hạn chế về việc chấp nhận công việc vì cần phải chăm sóc cha mẹ già yếu hoặc mất khả năng lao động. Các trường hợp liên quan đến bệnh tật của cha mẹ được xếp vào tiểu mục .Bệnh tật hoặc tử vong của người khác. bên trên.
160. Nỗ lực đảm bảo việc làm hoặc mong muốn làm việc:
160.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về các nỗ lực đảm bảo việc làm hoặc mong muốn làm việc khi ảnh hưởng đến khả năng làm việc hoặc tính khả dụng của người yêu cầu bồi thường, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 160 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
160.1 Đơn xin việc.
Nơi mà đơn xin việc hoặc việc không xin việc của người yêu cầu được xem xét khi xác định khả năng làm việc của người đó.
160.15 Thái độ hoặc hành vi.
Áp dụng cho những trường hợp mà thái độ hoặc hành vi của người yêu cầu bồi thường cho thấy họ sẵn sàng hoặc không sẵn lòng làm việc.
160.2 Việc làm.
Khi việc thực hiện hoặc chấp nhận công việc được thảo luận như là bằng chứng về khả năng và sự sẵn sàng làm việc; khi người yêu cầu bồi thường đã có được công việc sau khi nộp đơn.
160.25 Từ chối làm việc.
Ảnh hưởng của việc từ chối hoặc từ chối nhiều lần đối với khả năng làm việc của người yêu cầu .
160.3 Đăng ký và báo cáo.
Đăng ký và báo cáo, không đăng ký và báo cáo, hoặc không đăng ký hoặc báo cáo đúng địa phương hoặc không theo đúng hình thức.
160.35 Tự nguyện nghỉ việc hoặc đình chỉ công việc.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường tự nguyện nghỉ việc hoặc tạm dừng công việc, hoặc lý do của người đó khi làm như vậy, được xem xét khi xác định khả năng làm việc của người đó.
165. Yêu cầu của nhà tuyển dụng:
165.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về người sử dụng lao động. yêu cầu, (2) điểm không được bao phủ bởi bất kỳ dòng phụ nào khác trong dòng 165 hoặc (3) điểm được bao phủ bởi ba hoặc nhiều dòng phụ.
165.1 Trái phiếu.
Yêu cầu của người sử dụng lao động là người yêu cầu bồi thường phải nộp giấy bảo lãnh trước khi được tuyển dụng.
165.15 Tình trạng hôn nhân.
Nơi mà quy định của công ty cấm tuyển dụng hoặc giữ lại phụ nữ đã kết hôn làm việc.
165.2 Tình trạng thể chất.
Yêu cầu của người sử dụng lao động rằng người yêu cầu bồi thường phải trải qua kỳ kiểm tra sức khỏe như một điều kiện tiên quyết để được tuyển dụng hoặc tái tuyển dụng, hoặc quy định cấm tuyển dụng những người trên hoặc dưới một độ tuổi, chiều cao hoặc cân nặng nhất định, hoặc những người mắc một số bệnh tật hoặc khuyết tật.
180. Thiết bị.
Bao gồm các trường hợp thảo luận về việc người yêu cầu bồi thường không có khả năng cung cấp các công cụ cần thiết, quần áo đặc biệt hoặc các thiết bị khác ảnh hưởng đến khả năng sẵn có của người đó.
190. Chứng cớ:
190.05 Tổng quát.
Thảo luận chung về bằng chứng hoặc các điểm bằng chứng cụ thể không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác dưới dòng 190.
190.1 Gánh nặng chứng minh và giả định.
Áp dụng cho các cuộc thảo luận về việc bên nào có gánh nặng chứng minh khi khả năng làm việc hoặc khả năng sẵn sàng làm việc đang là vấn đề, hoặc về tính đầy đủ về mặt pháp lý của bằng chứng cụ thể để vượt qua các giả định liên quan đến khả năng làm việc hoặc khả năng sẵn sàng làm việc.
190. Bằng chứng - Tiếp theo
190.15 Trọng lượng và đủ.
Thảo luận về trọng lượng và tính đầy đủ của bằng chứng về khả năng làm việc hoặc khả năng sẵn sàng làm việc của người yêu cầu bồi thường .
195. Kinh nghiệm hoặc đào tạo.
Bao gồm các trường hợp trong đó mức độ hoặc việc thiếu trình độ học vấn, kinh nghiệm hoặc đào tạo của người yêu cầu bồi thường là yếu tố quyết định khả năng làm việc.
215. Yêu cầu của chính phủ:
215.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về các yêu cầu của chính phủ, vì chúng ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận của người yêu cầu bồi thường, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ
dòng phụ nào khác theo dòng 215 hoặc các điểm được đề cập trong tất cả các dòng phụ.
215.1 Giấy phép hoặc giấy phép.
Thảo luận về tác động của các yêu cầu về giấy phép lao động hoặc giấy phép sức khỏe đối với khả năng làm việc của người yêu cầu .
215.15 Quy định về nhân lực.
Tuyến đường này chỉ được sử dụng trong thời gian chiến tranh. Bao gồm các trường hợp liên quan đến chính sách và quy định của Ủy ban Nhân lực Chiến tranh về việc bố trí lao động. Những trường hợp này được công bố theo mã dòng 75 của Series liên kết.
235. Tình trạng sức khỏe hoặc thể chất:
235.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về khả năng thể chất để làm việc, (2) các điểm liên quan đến khả năng thể chất không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 235 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
235.1 Tuổi.
Thảo luận về sự sẵn có của trẻ vị thành niên hoặc người cao tuổi.
235.15 Bệnh truyền nhiễm.
Ảnh hưởng của các bệnh này đến đồng nghiệp như là yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sẵn sàng làm việc.
235.2 Nghe, nói hoặc nhìn.
Trường hợp khiếm khuyết về thính giác, giọng nói hoặc thị lực ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận của người yêu cầu bồi thường .
235.25 Bệnh tật hoặc thương tích.
Các loại bệnh tật hoặc thương tích không được bảo hiểm theo các tiểu mục cụ thể dưới dòng 235.
235.3 Mất chi (hoặc mất khả năng sử dụng).
Trường hợp mất chi hoặc mất khả năng sử dụng chi hợp lý ảnh hưởng đến khả năng sẵn có.
235.4 Mang thai.
Khi khả năng đi làm của phụ nữ mang thai là một vấn đề.
250. Bị giam giữ hoặc bị giam giữ hợp pháp khác.
Áp dụng cho các trường hợp liên quan đến việc cầm tù hoặc giam giữ người lao động.
285. Nghỉ phép hoặc nghỉ phép.
Bao gồm các trường hợp thảo luận về tình trạng sẵn có của người yêu cầu bồi thường đang nghỉ phép hoặc nghỉ phép.
295. Thời gian thất nghiệp.
Ảnh hưởng của thời gian thất nghiệp của người yêu cầu trợ cấp đến khả năng làm việc của người đó.
305. Nghĩa vụ quân sự.
Bao gồm các trường hợp xem xét tác động của tình trạng quân sự. sắp xuất ngũ, tạm nghỉ nghĩa vụ quân sự, tình trạng quân nhân không hoạt động hoặc dự bị, và nghỉ phép quân sự khi người yêu cầu có mặt.
315. Tác phẩm mới.
Chỉ được sử dụng trong các trường hợp thảo luận về việc liệu một công việc nhất định có cấu thành công việc mới theo nghĩa của thuật ngữ được sử dụng trong phần 1603 (a) (5) của Bộ luật Thuế thu nhập, đã được sửa đổi.
320. Thông báo địa chỉ.
Bao gồm các trường hợp trong đó việc người yêu cầu thông báo hoặc không thông báo cho cơ quan việc làm hoặc người sử dụng lao động được coi là quan trọng đối với việc xác định khả năng sẵn sàng làm việc của người yêu cầu .
350. Thời hạn không đủ điều kiện.
Bao gồm những trường hợp người yêu cầu bồi thường bị ốm trong một hoặc nhiều ngày hoặc vắng mặt khỏi khu vực một hoặc nhiều ngày và việc đủ điều kiện hưởng trợ cấp trong tuần cụ thể đó đang bị nghi ngờ.
360. Chuyện cá nhân.
Bao gồm các trường hợp thảo luận về tính khả dụng của người yêu cầu bồi thường đang tham gia vào các vấn đề như giải quyết bất động sản, hoặc giải quyết các vấn đề tài chính hoặc tạm thời không thể được phân loại chặt chẽ là hoàn cảnh gia đình (dòng 155), tình trạng sức khỏe hoặc thể chất (dòng 235), hoặc tự kinh doanh hoặc công việc khác (dòng 415).
365. Triển vọng công việc.
Bao gồm các trường hợp thảo luận về triển vọng của người yêu cầu bồi thường đối với công việc thuộc loại và theo các điều kiện mà người đó có thể chấp nhận được.
370. Dịch vụ công cộng:
370.05 Tổng quát.
Áp dụng cho các trường hợp có thảo luận chung về dịch vụ công và các trường hợp thảo luận về các loại dịch vụ công khác nhau không nằm trong nghĩa vụ bồi thẩm đoàn hoặc chức vụ công, trong đó khả năng làm việc của người yêu cầu bồi thường có thể bị ảnh hưởng.
370.1 Nhiệm vụ bồi thẩm đoàn.
Sự có mặt của người yêu cầu bồi thường trong khi làm bồi thẩm viên.
370.15 Chức vụ công.
Sự có mặt của người giữ chức vụ hoặc ứng cử viên cho chức vụ.
375. Nhận các khoản thanh toán khác:
375.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về tác động của việc nhận các khoản thanh toán khác đối với khả năng của người yêu cầu bồi thường , (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 375 và (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
375.1 Bồi thường khuyết tật.
Việc nhận được khoản bồi thường đó được xem xét khi xác định người yêu cầu bồi thường có khả năng làm việc hay không.
375.25 Bảo hiểm tuổi già và người sống sót.
Trường hợp việc nộp đơn xin hoặc nhận được các quyền lợi như vậy được xem xét khi xác định khả năng tiếp cận của người yêu cầu . (LƯU Ý: Các trường hợp thảo luận về việc giảm hoặc hủy bỏ các quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp do chủng tộc, tuổi già hoặc thanh toán lương hưu được đề cập trong mục Khác của Bộ luật.)
375.3 Lương hưu.
Xem xét việc nhận các khoản thanh toán đó để xác định khả năng làm việc của người yêu cầu bồi thường .
395. Công tác cứu trợ hoặc hỗ trợ công cộng.
Các trường hợp bao gồm (1) Làm việc trong các dự án cứu trợ, nhận viện trợ công hoặc cứu trợ; (2) Nơi cư trú: hỗ trợ dưới hình thức nhà dưỡng lão, quân nhân. home, hoặc cơ sở khác, nơi mà việc không nhận việc có thể là điều kiện tiên quyết để được cư trú tại cơ sở đó.
415. Tự kinh doanh hoặc công việc khác:
415.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về việc tự kinh doanh, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 415 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
415.1 Nông nghiệp.
Xem xét khả năng có người yêu cầu bồi thường tham gia vào hoạt động nông nghiệp hoặc sinh sống tại nông trại.
415.15 Doanh nghiệp thương mại.
Việc tham gia vào một doanh nghiệp thương mại ảnh hưởng đến khả năng sẵn có của người yêu cầu bồi thường .
415.2 Doanh nghiệp gia đình.
Tác động của doanh nghiệp gia đình đến tính khả dụng.
415.25 Công việc chuyên môn.
Khả năng tham gia công việc chuyên môn của người yêu cầu bồi thường.
415.3 Nhân viên bán hàng.
Sự sẵn có của nhân viên bán hàng.
450. Thời gian:
450.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về các hạn chế liên quan đến thời gian ảnh hưởng đến tính khả dụng, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác
dưới dòng 450 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
450.1 Các ngày trong tuần.
Khi người yêu cầu bồi thường không làm việc vào những ngày nhất định vì lý do tôn giáo, hoàn cảnh gia đình hoặc các lý do khác.
450.15 Giờ:
450.151 Tổng quát.
450.152 Cụ thể.
Giới hạn thời gian của những giờ cụ thể trong ngày ảnh hưởng đến tính khả dụng.
450.2 Thời gian cụ thể.
Những trường hợp người yêu cầu bồi thường bị giới hạn thời gian làm việc trong ngày.
500. Tiền lương.
Bao gồm các trường hợp trong đó một của người yêu cầu bồi thường việc khăng khăng đòi mức lương mà anh ta sẽ không làm việc, sẽ ảnh hưởng đến khả năng làm việc của anh ta.
510. Công việc, bản chất của:
510.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về các hạn chế liên quan đến bản chất công việc liên quan đến khả năng sẵn có của người yêu cầu bồi thường , (2) các điểm
không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ nào khác theo dòng 510 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
510.1 Thông thường.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường khăng khăng đòi làm việc, không có khả năng hoặc không muốn làm việc trong nghề nghiệp thường ngày của mình sẽ đặt ra câu hỏi về khả năng làm việc của người đó.
510.15 Thiết yếu.
Được sử dụng trong thời kỳ chiến tranh và tình trạng khẩn cấp trong trường hợp ý nguyện hoặc khả năng chấp nhận làm công việc thời chiến hoặc công việc khác cần thiết cho việc cải đạo của người yêu cầu bồi thường ảnh hưởng đến khả năng làm việc của người đó. Đối với các trường hợp được công bố tại điểm này, hãy xem dòng 190 trong Series liên kết.
510.25 Bài tập về nhà.
Nơi người yêu cầu bồi thường. mong muốn chỉ chấp nhận công việc có thể thực hiện tại nhà của họ, hoặc nơi họ không có khả năng hoặc không muốn nhận được trợ cấp của chính phủ
giấy phép thực hiện công việc đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng làm việc của họ.
510.3 Bên trong hoặc bên ngoài.
Người yêu cầu bồi thường hạn chế hoặc không muốn chấp nhận công việc bên trong hoặc bên ngoài.
510. Công việc, bản chất của - Tiếp tục
510.35 Nhẹ hay nặng.
Trong trường hợp người yêu cầu, do sở thích hoặc cân nhắc đến sức khỏe thể chất của họ, hạn chế việc chấp nhận công việc đòi hỏi ít gắng sức về thể chất hoặc công việc ít vận động.
510.4 Nhà tuyển dụng hoặc việc làm ưa thích.
Ảnh hưởng đến khả năng sẵn sàng làm việc của người yêu cầu chỉ cho một chủ lao động cụ thể hoặc trong một công việc cụ thể.
515. Điều kiện làm việc:
515.05 Tổng quát.
Bao gồm các trường hợp có chứa (1) thảo luận chung về điều kiện làm việc hoặc địa điểm, khi ảnh hưởng đến tính khả dụng, (2) các điểm không được đề cập trong bất kỳ dòng phụ
nào khác dưới dòng 515 hoặc (3) các điểm được đề cập trong ba dòng phụ trở lên.
515.4 Đồng nghiệp.
Trường hợp khả năng sẵn sàng của người yêu cầu bồi thường là một vấn đề do người đó bị hạn chế hoặc phản đối làm việc với các cá nhân hoặc người giám sát cụ thể.
515.5 Đạo đức.
Khi người yêu cầu bồi thường hạn chế công việc hoặc môi trường làm việc vì lý do đạo đức.
515.55 Đang thịnh hành cho công việc tương tự ở địa phương.
So sánh những hạn chế của người yêu cầu bồi thường về điều kiện làm việc với những hạn chế hiện hành đối với công việc tương tự tại địa phương. Bao gồm các trường hợp trong đó cân nhắc đến câu hỏi có hay không .lao động tiêu chuẩn. các điều khoản được áp dụng trong những tình huống như vậy.
515.65 An toàn.
Nỗ lực khi người yêu cầu bồi thường không muốn nhận một công việc hoặc loại công việc cụ thể vì lý do có nguy cơ đe dọa đến tính mạng hoặc sự an toàn về thể chất.
515.75 Thâm niên.
Khả năng tiếp cận những người yêu cầu bồi thường tự giới hạn mình với một chủ lao động cụ thể, để bảo vệ và hưởng một số lợi thế phát sinh từ thâm niên với
chủ lao động đó, và khả năng tiếp cận những người yêu cầu bồi thường từ chối việc làm mà họ không thể nhận được các phúc lợi thâm niên.
515.85 Nhiệt độ hoặc thông gió.
người yêu cầu bồi thường phản đối một số loại công việc nhất định vì lý do nhiệt độ hoặc thông gió.
515.95 Thời tiết hoặc khí hậu.
Ảnh hưởng đến khả năng sẵn sàng làm việc của người yêu cầu bồi thường do người đó phản đối làm việc trong điều kiện thời tiết hoặc khí hậu nhất định, hoặc khi thời tiết ngăn cản người đó thực hiện loại công việc của mình.

